Cadivi CV – 0,6/1 KV
Cáp điện đơn 1 lớp bọc PVC Cadivi |
|
Thương hiệu | Cadivi |
Điện áp | 0.6/1kV |
Số lõi dẫn điện | 1 |
Chất liệu lõi dẫn điện | Đồng |
Chất liệu vỏ bọc | PVC |
Quy cách đóng gói | 100 m/cuộn |
Lưu ý: Để đảm bảo tránh bị cọ xát dẫn đến xước vỏ dây gây rò điện, sản phẩm nên được lắp luồn trong ống luồn dây điện chịu lực, chống rò điện. | |
Thông tin thêm về sản phẩm và chương trình bán hàng, Quý khách vui lòng liên hệ công ty để cập nhật chi tiết |
Cadivi Cáp điện hạ thế CV 1 lõi
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Cadivi CV – 0.6/1kV || Cáp điện hạ thế 1 lõi đồng, 1 lớp cách điện PVC (CU/PVC) Cadivi
CV – 0.6/1kV & 600V || Cáp điện hạ thế 1 lõi đồng, 1 lớp cách điện PVC (CU/PVC) Cadivi dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV & 600V, lắp đặt cố định
Tóm tắt nội dung
ToggleĐiện áp của cáp CV
Dòng cáp CV, Cadivi xuất 2 mức điện áp 600V & 0.6/1kV:
- CV – 600V || Cáp điện hạ thế Cadivi 1 lõi đồng, 1 lớp cách điện PVC (CU/PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 600V, lắp đặt cố định.
Quy cách cáp CV lưu hành phổ thông theo điện áp 600V gồm có: CV 1.25, CV 2.0, CV 3.5, CV 5.5, CV 8.0 mm2
- CV – 0.6/1kV || Cáp điện hạ thế Cadivi 1 lõi đồng, 1 lớp cách điện PVC (CU/PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
Các quy cách cáp CV lưu hành phổ thông theo điện áp 0.6/1kV gồm tất cả các quy cách còn lại không nằm trong số quy cách cáp CV phổ thông theo điện áp 600V
Cấu trúc cáp CV Cadivi:
Màu vỏ bọc PVC: Đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) – xanh lục & vàng (TER)
Thông số kĩ thuật cáp CV Cadivi
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút)
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
1400C, với tiết diện lớn hơn 300mm2
1600C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng dây gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh định |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nominal Area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
No./mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
CV 1.0 (E) |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,6 |
2,5 | 14 |
CV 1.5 (E) |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,6 |
2,8 | 20 |
CV 2.5 (E) |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
3,4 | 32 |
CV 1.0 |
7/0,425 |
1,28 |
18,1 (**) |
0,8 |
2,9 | 17 |
CV 1.5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 (**) |
0,8 |
3,2 | 23 |
CV 2.5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 | 33 |
CV 4.0 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
4,6 | 53 |
CV 6.0 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
5,1 | 74 |
CV 10 CV 10 (CC) |
7/1,35 7/(CC) |
4,05 3,75 |
1,83
1,83 |
1,0 1,0 |
6,1
5,8 |
117
112 |
CV 16 |
7/CC |
4,65 |
1,15 |
1,0 |
6,7 | 165 |
CV 25 |
7/CC |
5,8 |
0,727 |
1,2 |
8,2 | 258 |
CV 35 |
7/CC |
6,85 |
0,524 |
1,2 |
9,3 | 346 |
CV 50 |
19/CC |
8,0 |
0,387 |
1,4 |
10,8 | 472 |
CV 70 |
19/CC |
9,7 |
0,268 |
1,4 |
12,5 | 676 |
CV 95 |
19/CC |
11,3 |
0,193 |
1,6 |
14,5 | 916 |
CV 120 |
19/CC |
12,7 |
0,153 |
1,6 |
15,9 | 1142 |
CV 150 |
19/CC |
14,13 |
0,124 |
1,8 |
17,7 | 1415 |
CV 185 |
37/CC |
15,7 |
0,0991 |
2,0 |
19,7 | 1755 |
CV 240 |
37/CC |
18,03 |
0,0754 |
2,2 |
22,4 | 2304 |
CV 300 |
61/CC |
20,4 |
0,0601 |
2,4 |
25,2 | 2938 |
CV 400 |
61/CC |
23,2 |
0,0470 |
2,6 |
28,4 | 3783 |
CV 500 |
61/CC |
26,2 |
0,0366 |
2,8 |
31,8 | 4805 |
CV 630 |
61/CC |
30,2 |
0,0283 |
2,8 |
35,8 | 6312 |
CC – Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*) – Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
(**) – Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125
(E) – Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha
Lưu ý: Để đảm bảo tránh bị cọ xát dẫn đến xước vỏ dây gây rò điện, sản phẩm nên được lắp luồn trong ống luồn dây điện chịu lực, chống rò điện.
Thông tin thêm về sản phẩm và chương trình bán hàng, Quý khách vui lòng liên hệ công ty để cập nhật chi tiết