Cadivi CVV – 300/500V | 0,6/1 KV
Cáp điện 1-4 lõi đồng & 2 lớp bọc PVC Cadivi |
|
Thương hiệu | Cadivi |
Điện áp | 300/500V | 0.6/1kV |
Số lõi dẫn điện | 1, 2, 3, 4 |
Chất liệu lõi dẫn điện | Đồng |
Chất liệu vỏ bọc | PVC/PVC |
Quy cách đóng gói | Cắt theo yêu cầu |
Lưu ý: Để đảm bảo tránh bị cọ xát dẫn đến xước vỏ dây gây rò điện, sản phẩm nên được lắp luồn trong ống luồn dây điện chịu lực, chống rò điện. | |
Thông tin thêm về sản phẩm và chương trình bán hàng, Quý khách vui lòng liên hệ công ty để cập nhật chi tiết |
Cadivi Cáp điện hạ thế CVV 1-4 lõi
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Cadivi CVV – 300/500V & 0.6/1kV || Cáp điện hạ thế 1-4 lõi đồng, 2 lớp cách điện PVC (CU/PVC/PVC) Cadivi
CVV – 300/500V & 0.6/1kV || Cáp điện hạ thế 1 đến 4 lõi đồng, 2 lớp cách điện PVC (CU/PVC/PVC) Cadivi dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500V & 0,6/1kV, lắp đặt cố định
Tóm tắt nội dung
ToggleĐiện áp của cáp CVV
Dòng cáp CVV, Cadivi xuất 2 mức điện áp 300/500V & 0.6/1kV:
- CVV – 300/500V || Cáp điện hạ thế Cadivi 1 – 4 lõi đồng, 2 lớp cách điện PVC (CU/PVC/PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500V, lắp đặt cố định.
Quy cách cáp CVV lưu hành phổ thông theo điện áp 300/500V gồm có: CVV 2-3-4 lõi tiết diện 1.5, 2.5, 4.0, 6.0, 10 mm2 (CVV 2×1.5, CVV 2×2.5, CVV 2×4.0, CVV 2×6.0, CVV 2×10; CVV 3×1.5, CVV 3×2.5, CVV 3×4.0, CVV 4×6.0, CVV 4×10; CVV 4×1.5, CVV 4×2.5, CVV 4×4.0, CVV 4×6.0, CVV 4×10)
- CVV – 0.6/1kV || Cáp điện hạ thế Cadivi 1 – 4 lõi đồng, 2 lớp cách điện PVC (CU/PVC/PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0.6/1kV, lắp đặt cố định.
Các quy cách cáp CVV lưu hành phổ thông theo điện áp 0.6/1kV gồn tất cả các quy cách còn lại không nằm trong số quy cách cáp CVV phổ thông theo điện áp 300/500V
Đặc tính kỹ thuật cáp CVV
-
Thử nghiệm cáp CVV – 300/500V – 2 đến 4 lõi
- Cấp điện áp U0/U: 300/500 V
- Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70°C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 1600C
-
Thử nghiệm cáp CVV – 0.6/1kV – 1 đến 4 lõi
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút)
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 700C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- 140°C, với tiết diện lớn hơn 300 mm2
- 160°C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300 mm2
Bảng thông số cáp CVV – 300/500V – 2 đến 4 lõi bằng nhauThông số chi tiết đầy đủ cáp CVV, Quý khách vui lòng xem Catalogue Cadivi |
||||||
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/ Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
No./mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
CVV 1.5 |
7/0,52 |
1,56 |
0,7 |
123 |
143 |
171 |
CVV 2.5 |
7/0,67 |
2,01 |
0,8 |
169 |
199 |
242 |
CVV 4 |
7/0,85 |
2,55 |
0,8 |
220 |
265 |
338 |
CVV 6 |
7/1,04 |
3,12 |
0,8 |
284 |
359 |
459 |
CVV 10 |
CC |
3,75 |
1,0 |
443 |
545 |
676 |
CVV 16 |
CC |
4,65 |
1,0 |
614 |
766 |
956 |
CVV 25 |
CC |
5,80 |
1,2 |
896 |
1151 |
1470 |
CVV 35 |
CC |
6,85 |
1,2 |
1190 |
1506 |
1895 |
Bảng thông số cáp CVV – 0.6/1kV – 1 đến 4 lõi bằng nhauThông số chi tiết đầy đủ cáp CVV, Quý khách vui lòng xem Catalogue Cadivi |
||||||||
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/ Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 200C Max. DC resistance at 200C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
No./mm |
mm |
Ω/km |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
CVV 1.5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,1 |
0,8 |
46 |
157 |
179 |
212 |
CVV 2.5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
59 |
196 |
228 |
273 |
CVV 4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
1,0 |
84 |
276 |
325 |
394 |
CVV 6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
1,0 |
108 |
345 |
412 |
504 |
CVV 10 |
CC |
3,75 |
1,83 |
1,0 |
149 |
346 |
459 |
586 |
CVV 16 |
CC |
4,65 |
1,15 |
1,0 |
207 |
474 |
639 |
822 |
CVV 25 |
CC |
5,8 |
0,727 |
1,2 |
308 |
701 |
958 |
1240 |
CVV 35 |
CC |
6,85 |
0,524 |
1,2 |
402 |
906 |
1249 |
1623 |
CVV 50 |
CC |
8,0 |
0,387 |
1,4 |
536 |
1204 |
1670 |
2189 |
CVV 70 |
CC |
9,7 |
0,268 |
1,4 |
750 |
1681 |
2359 |
3095 |
CVV 95 |
CC |
11,3 |
0,193 |
1,6 |
1006 |
2247 |
3161 |
4152 |
CVV 120 |
CC |
12,7 |
0,153 |
1,6 |
1240 |
2770 |
3908 |
5154 |
CVV 150 |
CC |
14,13 |
0,124 |
1,8 |
1533 |
3412 |
4835 |
6366 |
CVV 185 |
CC |
15,7 |
0,0991 |
2,0 |
1894 |
4222 |
5974 |
7874 |
CVV 240 |
CC |
18,03 |
0,0754 |
2,2 |
2471 |
5516 |
7799 |
10282 |
CVV 300 |
CC |
20,4 |
0,0601 |
2,4 |
3137 |
6972 |
9902 |
13068 |
CVV 400 |
CC |
23,2 |
0,0470 |
2,6 |
4019 |
8948 |
12698 |
16774 |
CVV 500 |
CC |
26,2 |
0,0366 |
2,8 |
5082 |
– |
– |
– |
CVV 630 |
CC |
30,2 |
0,0283 |
2,8 |
6639 |
– |
– |
– |
Bảng thông số cáp CVV – 0.6/1kV – 3 pha + 1 trung tínhCVV Cable – 3 Phase + 1 Neutral cores Thông số chi tiết đầy đủ cáp CVV, Quý khách vui lòng xem Catalogue Cadivi |
|||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area
|
Lõi pha – Phase conductor |
Lõi trung tính – Neutral conductor |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath
|
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||
Số sợi/ Đường kính sợi danh nghĩa Number/ Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Số sợi/ Đường kính sợi danh nghĩa Number/ Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
||||
mm2 |
No./mm |
mm |
mm |
No./mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
CVV 3×4 + 1×2.5 |
7/0,85 |
2,55 |
1,0 |
7/0,67 |
2,01 |
0,8 |
1,8 |
14,7 |
362 |
CVV 3×6 + 1×4 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
7/0,85 |
2,55 |
1,0 |
1,8 |
16,3 |
474 |
CVV 3×10 + 1×6 |
CC |
3,75 |
1,0 |
7/1,04 |
3,12 |
1,0 |
1,8 |
17,0 |
545 |
CVV 3×16 + 1×10 |
CC |
4,65 |
1,0 |
CC |
3,75 |
1,0 |
1,8 |
19,0 |
763 |
CVV 3×25 + 1×16 |
CC |
5,8 |
1,2 |
CC |
4,65 |
1,0 |
1,8 |
22,3 |
1134 |
CVV 3×35 + 1×16 |
CC |
6,85 |
1,2 |
CC |
4,65 |
1,0 |
1,8 |
24,3 |
1420 |
CVV 3×35 + 1×25 |
CC |
6,85 |
1,2 |
CC |
5,80 |
1,2 |
1,8 |
25,2 |
1527 |
CVV 3×50 + 1×25 |
CC |
8,0 |
1,4 |
CC |
5,80 |
1,2 |
1,9 |
28,2 |
1951 |
CVV 3×50 + 1×35 |
CC |
8,0 |
1,4 |
CC |
6,85 |
1,2 |
1,9 |
28,8 |
2049 |
CVV 3×70 + 1×35 |
CC |
9,7 |
1,4 |
CC |
6,85 |
1,2 |
2,0 |
32,1 |
2717 |
CVV 3×70 + 1×50 |
CC |
9,7 |
1,4 |
CC |
8,00 |
1,4 |
2,0 |
33,0 |
2860 |
CVV 3×95 + 1×50 |
CC |
11,3 |
1,6 |
CC |
8,00 |
1,4 |
2,2 |
37,0 |
3664 |
CVV 3×95 + 1×70 |
CC |
11,3 |
1,6 |
CC |
9,7 |
1,4 |
2,2 |
38,0 |
3890 |
CVV 3×120 + 1×70 |
CC |
12,7 |
1,6 |
CC |
9,7 |
1,4 |
2,3 |
40,8 |
4628 |
CVV 3×120 + 1×95 |
CC |
12,7 |
1,6 |
CC |
11,3 |
1,6 |
2,3 |
42,0 |
4893 |
CVV 3×150 + 1×70 |
CC |
14,13 |
1,8 |
CC |
9,7 |
1,4 |
2,4 |
44,3 |
5525 |
CVV 3×150 + 1×95 |
CC |
14,13 |
1,8 |
CC |
11,3 |
1,6 |
2,4 |
45,9 |
5802 |
CVV 3×185 + 1×95 |
CC |
15,70 |
2,0 |
CC |
11,3 |
1,6 |
2,6 |
49,8 |
6933 |
CVV 3×185 + 1×120 |
CC |
15,70 |
2,0 |
CC |
12,7 |
1,6 |
2,6 |
50,7 |
7182 |
CVV 3×240 + 1×120 |
CC |
18,03 |
2,2 |
CC |
12,7 |
1,6 |
2,8 |
56,0 |
8982 |
CVV 3×240 + 1×150 |
CC |
18,03 |
2,2 |
CC |
14,13 |
1,8 |
2,8 |
57,1 |
9288 |
CVV 3×240 + 1×185 |
CC |
18,03 |
2,2 |
CC |
15,7 |
2,0 |
2,8 |
58,3 |
9662 |
CVV 3×300 + 1×150 |
CC |
20,40 |
2,4 |
CC |
14,13 |
1,8 |
3,0 |
62,5 |
11362 |
CVV 3×300 + 1×185 |
CC |
20,40 |
2,4 |
CC |
15,7 |
2,0 |
3,0 |
63,7 |
11741 |
CVV 3×400 + 1×185 |
CC |
23,20 |
2,6 |
CC |
15,7 |
2,0 |
3,2 |
70,2 |
14498 |
CVV 3×400 + 1×240 |
CC |
23,20 |
2,6 |
CC |
18,03 |
2,2 |
3,3 |
72,1 |
15138 |
CC – Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor
(*) – Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Lưu ý: Để đảm bảo tránh bị cọ xát dẫn đến xước vỏ dây gây rò điện, sản phẩm nên được lắp luồn trong ống luồn dây điện chịu lực, chống rò điện.
Thông tin thêm về sản phẩm và chương trình bán hàng, Quý khách vui lòng liên hệ công ty để cập nhật chi tiết