Đặc tính đặc trưng của kim loại đồng
- Kí hiệu kim loại đồng: Cu
- Số nguyên tử: 29
- Điểm sôi: 2.562248° C
- khối lượng của nguyên tử đồng là: 63,546 u
- 1 u = 1/NA gam = 1/(1000Na) kg
- Trong đó Na chính là hàng số Avogadro
- 1 u xấp xỉ bằng 1.66053886 x 10-27 kg
- 1 u xấp xỉ bằng 1.6605 x 10-24 g
- Khối lượng riêng đồng (D) ≈ 8.96 g/cm³ ≈ 0.00896 kg/cm³
- Điểm nóng chảy của nó là 1.085° C
- Cấu trúc tinh thể đồng: ở dạng tâm diện lập phương
- Đặc điểm: chất rắn, tính dẻo cao
- Dẫn điện, nhiệt tốt.
- Khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
Với đặc tính dẻo & dẫn điện tốt, đồng đóng vai trò rất quan trọng trong việc truyền tải điện. Đặc biệt, thanh cái đồng (Busbar) thường được sử dụng và rất quan trọng trong việc lắp đặt tủ điện. Đây là thiết bị đảm nhận việc kết nối, dẫn điện và chia tách nguồn điện trong hệ thống tủ điện & hệ thống điện tòa nhà
Kim Quang Electric trân trọng gửi tới Quý khách bảng quy cách quy chuẩn các chủng loại thanh cái đồng, đồng cuộn, đồng tấm trên thị trường và cách tính khối lượng đồng (Quy đổi độ dài ↔ khối lượng) của từng chủng loại đồng đỏ
Thanh đồng cái busbar (Đồng đỏ la, nẹp…)
Phạm vi ứng dụng: Thanh cái đồng hay còn gọi là thanh đồng busbar được gia công và sử dụng nhiều trong tủ điện, trạm biến áp
Công thức tính khối lượng thanh đồng cái
Khối lượng thanh cái đồng đỏ (kg) = T x W x L x D/1000
Trong đó:
- T là độ dày
- W là chiều rộng
- L là chiều dài
- D là khối lượng riêng đồng đỏ ≈ 8.96 g/cm³ ≈ 0.00896 kg/cm³
Ví dụ: Tính khối lượng đồng thanh cái: 5mm x 50mm x dài 1m5
Khối lượng (1m5) = 5 x 50 x 1.5 x 8.96/1000 = 5 x 50 x 1.5 x 0.00896 = 3.36 kg
Bảng quy cách / kích thước thanh cái đồng đỏ – Busbar |
||
Qui cách (mm) (Dày x rộng x dài) |
Qui cách (mm) (Dày x rộng x dài) |
Hình ảnh |
2 x 10 x 4.000 |
6 x 30 x 4.000 |
|
3 x 10 x 4.000 |
6 x 40 x 4.000 |
|
3 x 12 x 4.000 |
6 x 50 x 4.000 |
|
3 x 15 x 4.000 |
6 x 60 x 4.000 |
|
3 x 20 x 4.000 |
6 x 80 x 4.000 |
|
3 x 25 x 4.000 |
6 x 100 x 4.000 |
|
3 x 30 x 4.000 |
8 x 20 x 4.000 |
|
3 x 40 x 4.000 |
8 x 25 x 4.000 |
|
3 x 50 x 4.000 |
8 x 30 x 4.000 |
|
4 x 20 x 4.000 |
8 x 40 x 4.000 |
|
4 x 25 x 4.000 |
8 x 50 x 4.000 |
|
4x 30 x 4.000 |
8 x 60 x 4.000 |
|
4 x 40 x 4.000 |
8 x 80 x 4.000 |
|
4 x 50 x 4.000 |
8 x 100 x 4.000 |
|
4x 60 x 4.000 |
10 x 20 x 4.000 |
|
5 x 15 x 4.000 |
10 x 25 x 4.000 |
|
5 x 20 x 4.000 |
10 x 30 x 4.000 |
|
5 x 25 x 4.000 |
10 x 40 x 4.000 |
|
5 x 30 x 4.000 |
10 x 50 x 4.000 |
|
5 x 40 x 4.000 |
10 x 60 x 4.000 |
|
5 x 50 x 4.000 |
10 x 80 x 4.000 |
|
5 x 60 x 4.000 |
10 x 100 x 4.000 |
|
5 x 80 x 4.000 |
10 x 120 x 4.000 |
|
5 x 100 x 4.000 |
10 x 150 x 4.000 |
|
6 x 20 x 4.000 |
12 x 100 x 4.000 |
|
6 x 25 x 4.000 |
Đồng dạng cuộn (dải đồng)
Phạm vi ứng dụng: được dùng để gia công các thanh cái nhỏ lắp trong MCCB, MCB. Điểm thuận lợi của thanh đồng dạng dải là được quấn thành cuộn dễ dàng vận chuyển và gia công.
Công thức tính khối lượng đồng cuộn
Khối lượng đồng đỏ cuộn (kg) = T x W x L x D/1000
Trong đó:
- T là độ dày
- W là chiều rộng
- L là chiều dài
- D là khối lượng riêng đồng đỏ ≈ 8.96 g/cm³ ≈ 0.00896 kg/cm³
Ví dụ: Tính khối lượng tấm đồng đỏ dày 2mm x khổ 600 mm x dài 2000mm (2m)
Khối lượng (2m) = 2 x 600 x 2 x 8.96/1000 = 21.504 kg
Bảng quy cách / kích thước đồng đỏ cuộn |
|
Qui cách (mm) Dày x rộng |
Hình ảnh |
2 x 10 |
|
2 x 12 |
|
2 x 15 |
|
2 x 20 |
|
3 x 12 |
|
3 x 15 |
|
3 x 20 |
|
3 x 25 |
|
3 x 30 |
|
3 x 40 |
Đồng dạng tấm
Phạm vi ứng dụng: thường sử dụng để gia công các phụ kiện trước khi sử dụng.
Công thức tính khối lượng đồng tấm
Khối lượng đồng đỏ tấm (kg) = T x W x L x D/1000
Trong đó:
- T là độ dày
- W là chiều rộng
- L là chiều dài
- D là khối lượng riêng đồng đỏ ≈ 8.96 g/cm³ ≈ 0.00896 kg/cm³
Ví dụ: Tính khối lượng tấm đồng đỏ dày 2mm x khổ 600 mm x dài 2000mm
Khối lượng (2m) = 2 x 600 x 2 x 8.96/1000 = 21.504 kg
Bảng quy cách / kích thước đồng đỏ tấm |
|
Qui cách (mm) Dày x rộng x dài |
Hình ảnh |
1.5 x 600 x 2.000 |
|
2 x 400 x 2.000 |
|
2 x 600 x 2.000 |
|
3 x 600 x 2.000 |
Thanh đồng tròn
Công thức tính khối lượng thanh đồng đỏ tròn (Khối đặc)
Khối lượng đồng đỏ tròn( kg)= (DK x DK )/4 x 3.14 x L x D/1000
Trong đó:
- DK là đường kính
- L là chiều dài
- 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
- D là khối lượng riêng đồng đỏ ≈ 8.96 g/cm³ ≈ 0.00896 kg/cm³
Ví dụ: Tính khối lượng đồng đỏ tròn đặc 46mm dài 3m
Khối lượng (3m) = (46 x 46)/4 x 3.14 x 3 x 8.96/1000 ≈ 44,649 kg
Công thức tính khối lượng thanh đồng đỏ ống
Khối lượng đồng đỏ tròn ống (kg) = (DKN – T) x T x L x 3.14 x D/1000
hoặc Khối lượng đồng đỏ tròn ống = tính khối lượng đường kính ngoài – khối lượng đường kính trong
Trong đó:
- DKN là đường kính ngoài
- T là độ dày
- L là chiều dài
- 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
- D là khối lượng riêng đồng đỏ = 8.96 g/cm³
Ví dụ: Tính khối lượng đồng đỏ tròn ống 35mm dày 1,5mm dài 3m
Khối lượng (3m) = (35 – 1.5) x 1.5 x 3 x 3.14 x 8.96/1000 ≈ 4,241 kg
Bảng quy cách / kích thước thanh đồng đỏ tròn |
||
Qui cách (mm) Đường kính x dài |
Qui cách (mm) Đường kính x dài |
Hình ảnh |
Ø 8 x 3.000 |
Ø18 x 5.000 |
|
Ø10 x 3.000 |
Ø20 x 3.000 |
|
Ø12 x 3.000 |
Ø22 x 3.000 |
|
Ø12 x 4.000 |
Ø22 x 4.000 |
|
Ø14 x 3.000 |
Ø25 x 3.000 |
|
Ø14 x 4.000 |
Ø30 x 3.000 |
|
Ø16 x 2.000 |
Ø30 x 4.000 |
|
Ø16 x 2.400 |
Ø38 x 4.000 |
|
Ø16 x 3.000 |
Ø40 x 3.000 |
|
Ø18 x 3.000 |
Ø50 x 3.000 |
Xem thêm: